logo emo

Bảo hiểm xe máy bắt buộc dưới 50cc - PTI Còn hàng

Mã SP: SP0610
Giá tại Đi Chợ Nhanh: đ / Năm

Xe
Tạm tính: đ
Phụ phí sơ chế - đóng gói: đ / kg
Đánh giá

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:

• Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

PHẠM VI BẢO HIỂM:

• Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
• Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM:

• Mức trách nhiệm bảo hiểm là số tiền tối đa doanh nghiệp bảo hiểm có thể phải trả đối với thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản của bên thứ ba và hành khách do xe cơ giới gây ra trong mỗi vụ tai nạn xảy ra thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm. Cụ thể như sau:

1/ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật)   gây ra là 150.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.

2/ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.

 

PHỤ LỤC I
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
    
Số TTLoại xe Phí bảo hiểm năm (đồng)  Phí bao gồm 10% thuế VAT 
IMô tô 2 bánh                                 55.000                                    60.500
IIMô tô 2 bánh trên 50cc                                 60.000                                    66.000
IIIXe gắn máy (bao gồm xe máy điện) và các loại xe cơ giới tương tự                               290.000                                  319.000
IVXe ô tô không kinh doanh vận tải                                            -  
1Loại xe dưới 6 chỗ ngồi                               437.000                                  480.700
2Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi                               794.000                                  873.400
3Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi                            1.270.000                               1.397.000
4Loại xe trên 24 chỗ ngồi                            1.825.000                               2.007.500
5Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)                               437.000                                  480.700
VXe ô tô kinh doanh vận tải                                            -  
1Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký                               756.000                                  831.600
26 chỗ ngồi theo đăng ký                               929.000                               1.021.900
37 chỗ ngồi theo đăng ký                            1.080.000                               1.188.000
48 chỗ ngồi theo đăng ký                            1.253.000                               1.378.300
59 chỗ ngồi theo đăng ký                            1.404.000                               1.544.400
610 chỗ ngồi theo đăng ký                            1.512.000                               1.663.200
711 chỗ ngồi theo đăng ký                            1.656.000                               1.821.600
812 chỗ ngồi theo đăng ký                            1.822.000                               2.004.200
913 chỗ ngồi theo đăng ký                            2.049.000                               2.253.900
1014 chỗ ngồi theo đăng ký                            2.221.000                               2.443.100
1115 chỗ ngồi theo đăng ký                            2.394.000                               2.633.400
1216 chỗ ngồi theo đăng ký                            3.054.000                               3.359.400
1317 chỗ ngồi theo đăng ký                            2.718.000                               2.989.800
1418 chỗ ngồi theo đăng ký                            2.869.000                               3.155.900
1519 chỗ ngồi theo đăng ký                            3.041.000                               3.345.100
1620 chỗ ngồi theo đăng ký                            3.191.000                               3.510.100
1721 chỗ ngồi theo đăng ký                            3.364.000                               3.700.400
1822 chỗ ngồi theo đăng ký                            3.515.000                               3.866.500
1923 chỗ ngồi theo đăng ký                            3.688.000                               4.056.800
2024 chỗ ngồi theo đăng ký                            4.632.000                               5.095.200
2125 chỗ ngồi theo đăng ký                            4.813.000                               5.294.300
22Trên 25 chỗ ngồi[4,813,000 + 30,000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)][4,813,000 + 30,000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] * 110%
23Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)                               933.000                               1.026.300
VIXe ô tô chở hàng (xe tải)                                            -  
1Dưới 3 tấn                               853.000                                  938.300
2Từ 3 đến 8 tấn                            1.660.000                               1.826.000
3Trên 8 đến 15 tấn                            2.746.000                               3.020.600
4Trên 15 tấn                            3.200.000                               3.520.000
VIIPHÍ BẢO HIỂM TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC  
1Xe tập lái  
 Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục IV và mục VI.  
2Xe Taxi  
 Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục V.  
3Xe ô tô chuyên dùng  
 - Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) kinh doanh vận tải.                            1.119.600                               1.231.560
 - Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục IV.                               524.400                                  576.840
 - Phí bảo hiểm của các loại xe ô tô chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục VI; trường hợp xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn.  
4Đầu kéo rơ-moóc  
 Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc.                            4.800.000                               5.280.000
5Máy kéo, xe máy chuyên dùng  
 Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục VI (phí bảo hiểm của máy kéo là phí của cả máy kéo và rơ moóc).                            1.023.600                               1.125.960
6Xe buýt  
 Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.  
                                                        BẢO HIỂM XE MÁY
                                   (Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự bắt buộc & tai nạn người ngồi trên xe)
 
1.  Giới thiệu sản phẩm
 
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc là bảo hiểm bắt buộc (TNDSBB) theo quy định của nhà nước đồng thời giúp bạn có đủ tài chính để bồi thường cho người khác khi không may bạn gây ra tai nạn cho người đó. Nếu không tham gia, bạn sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật khi tham gia giao thông.
 
Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe (NNTX) là bảo hiểm cho những thiệt hại về tính mạng, thương tật thân thể của người ngồi trên xe máy do tai nạn khi tham gia giao thông.
 
2.  Đối tượng mua bảo hiểm
Chủ xe máy, chủ xe mô tô; hoặc
Người đang trực tiếp quản lý xe máy, xe mô tô (xe mượn, xe của gia đình …).
 
3.  Phạm vi bảo hiểm và Quyền lợi bảo hiểm
  1. Phạm vi bảo hiểm:
    • Trách nhiệm của bạn đối với các Thiệt hại về sức khỏe, tính mạng và tài sản của bên thứ ba do xe máy của bạn gây ra.
    • Thiệt hại về tính mạng và thương tật thân thể của người lái xe và người ngồi trên xe do tai nạn gây ra khi sử dụng xe.
  2. Quyền lợi bảo hiểm
    • Chi trả cho Bên thứ ba tối đa như sau:
      • 150.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn đối với thiệt hại về người.
      • 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn đối với thiệt hại về tài sản.
    • Chi trả cho người ngồi trên xe:
      • 10.000.000 đồng/1 người đối với trường hợp Tử vong do tai nạn;
      • Chi trả theo Bảng tỷ lệ thương tật đối với các Thương tật thân thể (thương tật bộ phận vĩnh viễn, thương tật tạm thời) do tai nạn, tối đa đến 10.000.000 đồng/người/vụ.
 
4.  Phí bảo hiểm:
  • Bảo hiểm TNDSBB:
  • Tai nạn NNTX:           20.000 đồng/năm/xe
Số TTLoại xe Phí bảo hiểm năm (đồng)  Phí bao gồm 10% thuế VAT
    IMô tô 2 bánh  
   1 Từ 50 cc trở xuống55,000 60,500
   2Trên 50 cc60,000 66,000
  IIMô tô 3 bánh290,000 319,000
  IIIXe gắn máy (bao gồm xe máy điện) và các loại xe cơ giới tương tự                                                  -  
   1Xe máy điện55,000 60,500
   2Các loại xe còn lại290,000 319,000













 
5.  Làm gì khi xảy ra tai nạn?
Gọi 115 cứu người bị thương
Gọi ngay đến số 1900545475 để được hỗ trợ và hướng dẫn

Ẩm thực với Bảo hiểm xe máy bắt buộc dưới 50cc - PTI

Sản phẩm tương tự

ajax indicator